Thông tin liên hệ
- (028) 38.165.363
- tanthekim@gmail.com
- 0966.720.719
- 0966.720.719
- zalo: 0966.720.719
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương các đoàn thể và các Hội; - Kiểm toán nhà nước; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Tập đoàn kinh tế và các Tổng công ty hạng đặc biệt; - Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH; - Lưu: VT, Cục ATLĐ (15 b), PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Hồng Lĩnh |
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | Chọn điểm tam giác ở vùng rừng núi, hải đảo. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Tất chống vắt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
2 | Đo ngắm tam giác. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Tất chống vắt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Quần áo và mũ chống Iạnh(2); - Phao cứu sinh(3); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
3 | - Chọn điểm chôn mốc, Đo thủy chuẩn; - Đo thiên văn, trọng lực, điện quang; - Đổ mốc xi măng cát đá; - Điều vẽ bản đồ địa hình; - Chôn mốc giải tích xi măng cát đá. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Tất chống vắt; - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Phao cứu sinh(3); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(4); - Xà phòng. | (1) Thay bằng giấy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. (4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
4 | Trắc địa, đo đạc cắm tuyến cầu đường. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Phao cứu sinh(2); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
5 | Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
6 | Dựng cột tiêu, bảo quản cột tiêu, xây bệ móng, đổ mốc xi măng cát đá. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Tất chống vắt; - Đệm vai; - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Phao cứu sinh(3); - Dây an toàn chống ngã cao(4); - Khẩu trang lọc bụi(5); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(5); - Xà phòng. | (1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc trên mặt nước. (4) Trang bị khi làm việc trên cao. (5) Dùng khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc chống mối mọt đối với cột tiêu thép, gỗ. |
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | Quan trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản thiết bị). | - Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Mũ chống lạnh(1); - Áo choàng vải xanh(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. (2) Trang bị để sử dụng khi đo bức xạ. |
2 | Quan trắc viên Thủy văn: Đo lưu lượng nước sông. | - Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Phao cứu sinh(1); - Áo, Mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
3 | Quan trắc viên Thủy văn: Đo mực nước sông. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4 | Quan trắc viên hải văn: Đo mực nước biển, độ mặn, độ PH. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Phao cứu sinh(1); - Áo, Mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
5 | Thu thập số liệu mưa ở các trạm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Xà phòng. | |
6 | Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực nghiệm về khí tượng nông nghiệp). | - Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay cao su; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
7 | Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió ở các độ cao khác nhau). | - Áo choàng vải màu trắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
8 | Vận hành máy điều chế khí H2. | - Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Áo, mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
9 | Quan trắc ôzôn và tia cực tím. | - Áo choàng vải màu trắng; - Mũ vải; - Kính chống bức xạ; - Ủng cách điện(1); - Găng tay cách điện(1); - Áo, Mũ chống lạnh(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
10 | Quan trắc viên môi trường. | - Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Áo, Mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
11 | Hóa nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn). | - Áo choàng vải màu trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | |
12 | Khảo sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp và môi trường. | - Quần áo lao động phổ thông; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 | Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn. | - Quần yếm; - Mũ vải; - Xà phòng. |
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | - Trắc địa Carota; - Trắc địa, đo đạc cắm tuyến khảo sát. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Tất chống vắt; - Đệm vai; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
2 | - Tìm kiếm, khảo sát dầu khí; - Tìm kiếm địa chất, đi lộ trình tại các đơn vị tìm kiếm và thăm dò, theo dõi thi công các công trình địa chất. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt. - Tất chống vắt(1); - Quần áo và mũ chống lạnh(2); - Ủng cao su(3); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng. (2) Cấp khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 | Địa vật lý hàng không. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giày vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
4 | Địa vật lý mặt biển. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà cạp; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. | (1) Cấp khi làm việc ở vùng rét. |
5 | Đãi mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia công công nghiệp. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); - Xà phòng. | (1) Cấp khi làm việc ở vùng rét. |
6 | Mài mẫu. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | |
7 | Nghiền giã quặng, rây và đóng gói quặng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | |
8 | Carôta phóng xạ. | - Quần áo vải dầy và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tay gắp nguồn; - Bộ ứng phó sự cố bức xạ. - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 | Tìm kiếm và thăm dò chuyên đề phóng xạ. | - Quần áo vải dầy và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống rét; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Quần áo chống lạnh(1); - Ủng cao su(2); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
10 | - Tuyển khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng phóng xạ; - Nhân viên kỹ thuật làm việc tại vùng mỏ phóng xạ. | - Áo quần vải dầy và trơn; - Áo quần áo lót xuân hè; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Quần áo + tất chống lạnh(1); - Ủng cao su(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
11 | Làm việc trong các phòng, lí, hóa nghiệm phóng xạ. | - Áo choàng trắng; - Quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Dép xốp; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
12 | Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ; - Xà phòng. | |
13 | Ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân. | - Bộ quần áo bảo vệ chống phóng xạ và nhiễm bẩn phóng xạ; - Mặt nạ chống phóng xạ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ bảo vệ chuyên dùng để ngăn ngừa tia phóng xạ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng; - Ủng cao su; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống phóng xạ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
IV.1. Khai thác trong hâm lò. | |||
1 | - Chống cuốc và vận tải trong lò chợ; - Chống cuốc trong lò (kể cả xây dựng và khai thác mỏ). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Ghệt vải bạt(1); - Ủng cao su(2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi khai thác. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. |
2 | Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt(2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi khai thác. - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. |
3 | Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1)Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
4 | Vận hành hoặc lái các loại máy, thiết bị khai thác, xây dựng trong hầm lò (máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quăn lật). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hâm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cách điện(2); - Ủng cách điện(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị theo máy để sử dụng khi cần thiết. |
5 | Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 | Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy trong hầm lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
7 | Lái tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
8 | Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
9 | Lắp đặt, sửa chữa định kỳ các loại máy, thiết bị khai thác và xây dựng mỏ trong hầm lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 | - Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò; - Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đèn pin; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
11 | - Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò; - Thợ sắt làm việc trong hầm lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
12 | Thông gió, thoát nước vệ sinh đường trong hầm lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. | |
13 | - Tu bổ, chống chữa lò; - Xây cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 | Đóng cửa gió trong lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
15 | - Vận hành máy ép hơi; - Vận hành máy quạt gió vào lò; - Vận hành tời cho người và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(2); - Xà phòng. | (2) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
16 | - Trắc địa làm việc trong hầm lò; - Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
17 | - Đóng cửa gió ngoài lò; - Đánh tín hiệu lò giếng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
IV.2. Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng | |||
18 | Vận hành máy khoan (xông đỏ, BC, xe gầu xoay). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
19 | Điều khiển sửa chữa các loại búa khoan. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai; - Đệm bụng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
20 | Mang mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không khoan). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
21 | - Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống; - Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nịt bụng; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
22 | Lái máy xúc điện (kể cả phụ lái) | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
23 | Tháo máng, chọc tải, mở máng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
24 | - Khai thác và xây dựng mỏ: + Xúc chuyển, thải đất đá; + Xúc vận chuyển khoáng sản khai thác; - Chuyên đổ đầu tầng, xúc lên goòng và đẩy goòng, xúc lên ô tô, lên toa tàu; - San lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển ở kho bãi chứa khoáng sản. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. | Nữ được trang bị thêm khăn choàng chống bụi, nắng nóng (1,2m x 0,8m). |
25 | Đào hào, đào giếng (thăm dò và khai thác khoáng sản). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
26 | Lái tàu điện trên tầng ngoài lò của các mỏ. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
27 | - Đánh tín hiệu đầu đường (đánh móc); - Điều độ xe ra vào moong và bãi thải. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
28. | Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay cao su; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng; - Áo mưa(2); - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
29 | Phục vụ chân trục (móc ngáo, đóng tay khóa, kéo cáp, chén máy xúc). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
30 | Lấy mẫu khoáng sản ở trên tầng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
31 | Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất, cấp phát dụng cụ, phương tiện cho công nhân sản xuất hàng ngày; mang dụng cụ ra nơi làm việc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
32 | - Kiểm tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường khai thác mỏ lộ thiên; - Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở hiện trường khai thác và xây dựng mỏ lộ thiên. | - Quần áo vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển | |||
33 | Đập, sàng chọn đá, quặng, than (làm thủ công) ở nhà sàn và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m)(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Trang bị thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
34 | - Vận hành máy sàng rung: - Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản; - Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản (than, quặng). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ. nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
35 | - Vận hành máy rửa quặng (dùng nước để rửa); - Vận hành máy súng nước, máy bơm nước; - Đãi khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
36 | Đãi khoáng sản thủ công. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
37 | Lên thung nhà sàng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
38 | Phân loại quặng bằng nam châm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
39 | - Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông; - Đẩy xe, bắn xe. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
40 | Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc bến bãi chứa. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
41 | Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quang lật. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
42 | - Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe); - Sửa chữa cơ điện ở nhà sang. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; | |
- Áo mưa; - Xà phòng. |
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | - Kíp trưởng, kỹ thuật dàn khoan; - Khoan sâu; - Bắn mìn, thử vỉa; - Sửa chữa khoan bơm; - Xây lắp tháp khoan; - Chạy máy điêzen (diesel) ở giàn khoan; - Thợ điện trên dàn khoan; - Thợ khảo sát giếng khoan; - Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan; - Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa; - Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí; - Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển; - Thợ khai thác. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Khăn bông trùm đầu(3); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng trong trường hợp cần thiết. (2) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên biển. (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
2 | - Thợ xử lý hóa phẩm; - Bơm trám xi măng; - Sản xuất dung dịch khoan. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay chống axít, kiềm; - Yếm chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. |
3 | Xây lắp các công trình dầu khí. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai; - Khăn bông trùm đầu (3); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
4 | Thợ hàn các công trình dầu khí. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ hàn; - Kính hàn hơi; - Găng tay cách điện; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Khăn bông trùm đầu(3); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
5 | Kỹ thuật lấy mẫu nước. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Đệm vai; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển. |
6 | Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bịt tai chống ồn(1); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Khăn bông trùm đầu(2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
7 | Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bịt tai chống ồn(1); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khăn bông trùm đầu(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
8 | Chống ăn mòn kim loại cho các công trình dầu khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn). | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay vải bạt; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
9 | Hóa nghiệm xăng dầu. | - Áo choàng vải trắng: - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. | |
10 | Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hóa phẩm dầu khí. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính chống axít(1); - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); ; - Ủng cao su chống dầu, axít(1); - Bán mặt nạ phòng độc(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy da cao cổ mũi sắt(1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít(1); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. |
11 | Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hóa phẩm dầu khí. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Kính chống axít(1); - Găng tay chống dầu(1); - Găng tay chống axit, kiềm(1); - Ủng chịu dầu, axít(1); - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy da cao cổ mũ sắt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít(1); - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cách điện(2); - Mặt nạ hàn(2); - Kính hàn hơi(2); - Dây an toàn chống ngã cao(2); - Ủng cao su; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
12 | - Nấu lọc, tái sinh dầu; - Pha chế dầu mỡ nhờn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Bán mặt nạ phòng độc; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
13 | Phân tích mẫu địa hóa, cổ sinh, thạch học, cơ lí, hóa phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước thí nghiệm dầu. | - Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. | |
14 | Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường). | - Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. | |
15 | Xử lý chất thải (phân tích môi trường). | - Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
16 | Kiểm tra không phá hủy (phương pháp tia X tia g, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường). | - Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Phao cứu sinh(1); - Áo phao(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
17 | - Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm; - Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Bịt tai chống ồn; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người tiếp xúc trực tiếp với hơi xăng dầu. |
18 | - Giao nhận, đo xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) ở các phương tiện chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tàu, xà lan, vận tải xăng dầu; - Đong rót xăng, dầu, khí hóa lỏng (gas) vào các phương tiện vận tải, chứa đựng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Giầy chống xăng, dầu mỡ, chống trơn trượt; - Quần áo mưa; - Bộ quần áo thợ lặn(2); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
19 | - Xúc rửa phuy xăng dầu; - Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ô tô, xitéc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Ủng cao su chống dầu(1); - Dép nhựa có quai hậu; - Áo mưa; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể. |
20 | Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Mặt nạ hàn(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
21 | Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
22 | - Sửa chữa bên bãi xuất nhập xăng dầu; - Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su chống dầu; - Xà phòng. | |
23 | Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hóa lỏng (gas), nhựa đường. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy mũi cứng thấp cổ, chống va đập, chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo mưa; - Xà phòng. | |
24 | Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay cách điện; - Ủng cách điện(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
25 | Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí hóa lỏng tại các cửa hàng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy mũi cứng thấp cổ chống va đập, chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo mưa; - Xà phòng. | |
26 | Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu. | - Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); - Ủng cao su chống dầu(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Bình dưỡng khí(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
27 | Lái, phụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) và các hóa chất khác. | - Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo mưa; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ chống xăng dầu, chống trơn trượt; - Xà phòng. | |
28 | Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Ủng cao su chống dầu; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Quần áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước. |
Cơ quan đề nghị -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: ……………… V/v: Đề nghị bổ sung danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân | ……., ngày … tháng …. năm…. |
TT | Nghề, công việc | Mô tả điều kiện lao động | Phương tiện bảo vệ cá nhân đề xuất | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
…. |
Nơi nhận: - ……………. - …………….. | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
TT | Họ và tên người nhận | Bộ phận, nơi làm việc | Tên, loại | Số lượng | Ngày nhận | Ghi chú | Ký nhận |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
… | |||||||
NGƯỜI THỰC HIỆN CẤP PHÁT (Ký tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Tác giả: admin_hodzo
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Chúng tôi trên mạng xã hội